Friday, May 31, 2013

Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Giao Tiếp Của Thầy Bryan

Ngoại khóa Câu Lạc Bộ Học Tiếng Anh Giao Tiếp Của Thầy Bryan
Trong quá trình học tiếng anh vừa qua, bạn cảm thấy sự tiến bộ của mình rất chậm hoặc chưa có thay đổi gì đặc biệt. Xin mời các bạn đến học với thầy Bryan. Thầy đã có nhiều năm kinh nghiệm bên nước ngoài trong lĩnh vực giao tiếp. "Giao tiếp không phải chỉ là cái để mình biết, mà là một nghệ thuật của sự lôi cuốn trong lời nói của bạn".

Với một phương pháp học hoàn toàn khác với những gì bạn đã quen thuộc khi ở Việt Nam.
Khi vào học bạn có thể hỏi những học viên của thầy để biết sự tiến bộ của họ.

Trong quá trình học tập, thầy có thể giúp những gì bạn cần. Thầy chúc các bạn thành công trong cuộc sống và trong công việc.

Mọi chi tiết liên hệ ghi danh Câu Lạc Bộ Học Tiếng Anh Giao Tiếp Của Thầy Bryan:

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ - ANH NGỮ BRYAN

Địa chỉ: 116 Lê Văn Thọ, Phường 9, Q Gò Vấp, TP.HCM
Lớp tại nhà: 437 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình
Email: bryananhpham@gmail.com
HOTLINE: Mobie 0932.575.867 (Thầy Bryan)
                   Viettel 09.677.92.677




học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt
học tiếng anh giao tiếp cấp tốc
học tiếng anh giao tiếp qua video
học tiếng anh giao tiếp hiệu quả
học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề
học tiếng anh giao tiếp cơ bản
học tiếng anh giao tiếp bằng hình ảnh
học tiếng anh giao tiếp qua hình ảnh
học tiếng anh giao tiếp phản xạ
học tiếng anh giao tiếp bắt đầu từ đâu
học tiếng anh giao tiếp bán hàng
học tiếng anh giao tiếp qua mp3
học tiếng anh giao tiếp qua truyền hình
học tiếng anh giao tiếp qua điện thoại
học tiếng anh giao tiếp qua chủ đề
học tiếng anh giao tiếp qua mạng miễn phí
web học tiếng anh giao tiếp
web học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
trang web học tiếng anh giao tiếp miễn phí
trang web học tiếng anh giao tiếp hay nhất
các trang web học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp cho trẻ em
ebook học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp cơ bản có phụ đề tiếng việt
học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm
học tiếng anh giao tiếp cơ bản ở đâu tốt
học tiếng anh giao tiếp cấp tốc tại hà nội
học tiếng anh giao tiếp có phụ đề
học tiếng anh giao tiếp cần những gì
học tiếng anh giao tiếp cực hay
học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
học tiếng anh giao tiếp tại nhà
học tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng
học tiếng anh giao tiếp trong bao lâu
học tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh
học tiếng anh giao tiếp tphcm
học tiếng anh giao tiếp dành cho người lớn
học tiếng anh giao tiếp du lịch
học tiếng anh giao tiếp download
học tiếng anh giao tiếp thông dụng
học tiếng anh giao tiếp kinh doanh
học tiếng anh giao tiếp o dau
học tiếng anh giao tiếp về du lịch
học tiếng anh giao tiếp ở bình dương
học tiếng anh giao tiếp ở hải dương
học tiếng anh giao tiếp đơn giản
học tiếng anh giao tiếp để đi làm
học tiếng anh giao tiếp để đi du lịch
học tiếng anh giao tiếp điện thoại
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt nhất tphcm
unit 35 - học tiếng anh giao tiếp cơ bản
học tiếng anh giao tiếp rẻ
học tiếng anh giao tiếp giá rẻ
học tiếng anh giao tiếp giá rẻ tphcm
học tiếng anh giao tiếp ở đâu rẻ
khóa học tiếng anh giao tiếp giá rẻ
học tiếng anh giao tiếp trên internet
nên học tiếng anh giao tiếp hay ielts
phần mềm học tiếng anh giao tiếp trên iphone
phần mềm học tiếng anh giao tiếp trên ipad
phần mềm học tiếng anh giao tiếp cho iphone
học tiếng anh giao tiếp phỏng vấn
học tiếng anh giao tiếp miễn phí
học tiếng anh giao tiếp miễn phí qua mạng
học tiếng anh giao tiếp miễn phí trên mạng
học tiếng anh giao tiếp miễn phí online
học tiếng anh giao tiếp qua phim
học tiếng anh giao tiếp theo phương pháp mới pimsleur
học tiếng anh giao tiếp hải phòng
học tiếng anh giao tiếp free
phần mềm học tiếng anh giao tiếp free
file mp3 học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp lê nguyệt
học tiếng anh giao tiếp lễ tân
học tiếng anh giao tiếp chất lượng
học tiếng anh giao tiếp xin việc
học tiếng anh giao tiếp với người bản xứ
học tiếng anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài
học tiếng anh giao tiếp với người nước ngoài giá rẻ
học tiếng anh giao tiếp với giáo viên bản ngữ
học tiếng anh giao tiếp với người nước ngoài
học tiếng anh giao tiếp với người bản ngữ
học tiếng anh giao tiếp văn phòng
học tiếng anh giao tiếp video
học tiếng anh giao tiếp nhanh nhất
học tiếng anh giao tiếp nhà hàng khách sạn
học tiếng anh giao tiếp nâng cao
học tiếng anh giao tiếp nhà văn hóa thanh niên
học tiếng anh giao tiếp nên học ở đâu
học tiếng anh giao tiếp nhà hàng
học tiếng anh giao tiếp ngân hàng
học tiếng anh giao tiếp nhanh
học tiếng anh giao tiếp nên bắt đầu từ đâu
học tiếng anh giao tiếp như thế nào
học tiếng anh giao tiếp mỗi ngày
học tiếng anh giao tiếp mất bao lâu
học tiếng anh giao tiếp mp3
tự học tiếng anh giao tiếp miễn phí
học tiếng anh giao tiếp trên mạng
học tiếng anh giao tiếp thương mại
video học tiếng anh giao tiếp miễn phí
học tiếng anh giao tiếp online
học tiếng anh giao tiếp online hiệu quả
học tiếng anh giao tiếp sơ cấp
học tiếng anh giao tiếp song ngữ
học tiếng anh giao tiếp khách sạn
học tiếng anh giao tiếp ở sài gòn
học tiếng anh giao tiếp công sở
học tiếng anh giao tiếp ở sân bay
học tiếng anh giao tiếp ở smartcom
học tiếng anh giao tiếp trong khách sạn
sách học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp giá rẻ tại hà nội
học tiếng anh giao tiếp giỏi
học tiếng anh giao tiếp gò vấp
muốn học tiếng anh giao tiếp giỏi
học tiếng anh giao tiếp cầu giấy
học tiếng anh giao tiếp ở gò vấp
khóa học tiếng anh giao tiếp giảm giá
học tiếng anh giao tiếp 123
học tiếng anh giao tiếp 1.1
101 bài học tiếng anh giao tiếp cơ bản
101 bài học tiếng anh giao tiếp
100 bài học tiếng anh giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp hằng ngày
học tiếng anh giao tiếp hiệu quả nhất
học tiếng anh giao tiếp hay nhất
học tiếng anh giao tiếp hàng ngày miễn phí
học tiếng anh giao tiếp hcm
học tiếng anh giao tiếp hiệu quả ở đâu
học tiếng anh giao tiếp hằng ngày online
cách học tiếng anh giao tiếp nhanh và hiệu quả
học tiếng anh giao tiếp khi bán hàng
học tiếng anh giao tiếp khi đi du lịch
học tiếng anh giao tiếp khuyến mại
học tiếng anh giao tiếp trên kênh vtv2
clip học tiếng anh giao tiếp có phụ đề
video học tiếng anh giao tiếp có phụ đề
học tiếng anh giao tiếp có dịch tiếng việt
học tiếng anh giao tiếp qua video có phụ đề
học tiếng anh giao tiếp có phụ đề tiếng việt
học tiếng anh để giao tiếp
để học tiếng anh giao tiếp tốt
học tiếng anh giao tiếp ở hồ chí minh
học tiếng anh giao tiếp tại hồ chí minh
khóa học tiếng anh giao tiếp tại hồ chí minh
lớp học tiếng anh giao tiếp tại hồ chí minh
học tiếng anh giao tiếp trình độ b
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt hcm
học tiếng anh giao tiếp ở tphcm
học tiếng anh giao tiếp ở thủ đức
học tiếng anh giao tiếp ở bộ ngoại giao
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt nhất
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt ở hà nội
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tphcm
học tiếng anh giao tiếp từ đầu
tự học tiếng anh giao tiếp
tự học tiếng anh giao tiếp trên mạng
tự học tiếng anh giao tiếp hiệu quả
tự học tiếng anh giao tiếp online
tự học tiếng anh giao tiếp cơ bản
tự học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề
tự học tiếng anh giao tiếp hằng ngày
tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà
tự học tiếng anh giao tiếp cấp tốc

Thursday, May 30, 2013

MỘT SỐ CÁCH DÙNG MÀU SẮC ĐỂ DIỄN TẢ CẢM XÚC

- Black diễn đạt sự xúi quẩy, đen đủi.
ex: What a black Day! My wallet is empty: Một ngày đen đủi! Ví tôi hết sạch tiền.

- Red diễn đạt sự bức xúc, tức giận vô cùng. 
ex: I’m red hot = I’m very angry : Tôi rất tức.

- Pink được sử dụng khi bạn nói một cách hài hước về sức khỏe, trạng thái của mình.
ex:
+ How are you?: Bạn khỏe không?
+ I’m in the pink = I'm fine : Tôi đang rất khỏe mạnh.

- Green diễn tả sức khỏe không tốt, sắc mặt yếu ớt.
ex: After a long trip, she looks so green: Sau một chuyến đi dài, cô ấy trông khá mệt mỏi.

Hoặc khi muốn nói về sự ghen tức, đố kị.
ex: She looks at my prize with green eyes: Cô ta nhìn phần thưởng của tôi bằng ánh mắt ghen tị.

Hoặc khi diễn tả sự non nớt kinh nghiệm.
ex: They assign him many difficult tasks although he’s only a green hand: Họ giao cho anh ta nhiều nhiệm vụ khó dù anh ấy chỉ là lính mới.

- Blue diễn tả sự buồn rầu.
ex: I’m feeling blue = I'm sad : Tôi đang buồn.

Một số thành ngữ thông dụng bằng tiếng Anh

1. Birds of the same feather stick together.
-Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.

2. Blood is much thicker than water.
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

3. Laughter is the best medicine.
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.

4. He, who has last laugh, laughs best.
- Cười người hôm trước hôm sau người cười.

5. United we stand, divided we fall.
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.

6. A picture worths a thousand words.
- Tai nghe không bằng mắt thấy.

7. Practice makes perfect.
- Có công mài sắt có ngày nên kim.

8. There's will, there's way.
- Có chí thì nên.

9. The greater you climb, the greater you fall.
- Trèo cao té đau.

10. Out of sight, out of mind.
- Xa mặt cách lòng.

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)

1. sugar: đường

2. salt: muối

3. pepper: hạt tiêu

4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt

5. vinegar: giấm

6. ketchup: xốt cà chua

7. mayonnaise: xốt mayonnaise

8. mustard: mù tạc

9. spices: gia vị

10. garlic: tỏi

Đọc thêm »

PHÂN BIỆT CÂU ĐIỀU KIỆN Loại zero, 1,2 &3

***LOẠI ZERO (0): 
- If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản)
=> Khi muốn nhắn nhủ ai đó:
E.g: If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam
(Nếu bạn gặp Nam, you hãy nhắn anh ấy rằng tôi đang ở Việt Nam nhé)
+ Chỉ thói quen:
E.g: If the doctor has morning office hours, he visits his patients in the hospital in the afternoon
(Nếu bác sĩ làm việc ở văn phòng vào buổi sang, thì ông viếng thăm các bệnh nhân của ông vào buổi chiều)
+ If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức)
=> Dùng khi muốn nhấn mạnh
E.g: If you have any trouble, please telephone me though 654321
(Nếu bạn có bất kỳ rắc rối nào, xin hẫy gọi cho tôi qua số điện thoại 654321)

Đọc thêm »

Wednesday, May 29, 2013

Các cụm từ hay trong tiếng anh

To go aboard: Lên tàu
To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
To go about one's usual work: Lo công việc theo thường lệ
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
To go across a bridge: Đi qua cầu
To go against the current: Đi ngược dòng nước
To go against the tide: Đi nước ngược; ngược chiều nước
To go all awry: (Kế hoạch) Hỏng, thất bại
To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
To go among people: Giao thiệp với đời
To go and seek sb: Đi kiếm người nào

PHÂN BIỆT: CAN, COULD & BE ABLE TO

1. Can và be able to: (ở “hiện tại” hoặc “tương lai”)

* Cách dùng chung:
- Để chỉ một việc gì đó là khả dĩ. 
E.g: You can see the sea from our bedroom window.
(Từ cửa sổ phòng ngủ của chúng ta em có thể nhìn thấy biển).
- Có khả năng làm một việc gì đó
E.g: Can you speak any foreign language?
(Bạn có nói được ngoại ngữ nào không?)
I’m afraid I can’t come to your party next Friday.
(Tôi e rằng tôi không thể tới dự bữa tiệc của anh vào thứ sáu tới.)
- “Be able to” có thể thay thế được cho “can”, nhưng “can” thì thường gặp hơn.
E.g: Are you able to speak any foreign languages?
(Anh nói được ngoại ngữ nào không?)

* Cách dùng riêng:
- “can” chỉ có hai thể: “can” (hiện tại) và “could” (quá khứ) =>Vì vậy đôi khi phải sử dụng “be able to”:
E.g: I can’t sleep recently=> SAI vì “recently”(gần đây) là trạng từ chỉ thời gian của thì hiện tại hoàn thành, mà “can” không có ở thì này. Sửa ĐÚNG: I haven’t been able to sleep recently
(Gần đây tôi bị mất ngủ)

Đọc thêm »

Một số câu nói thông dụng trong Tiếng Anh

I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại .

I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.

I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại .

I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.

I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyế t định .

I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .

I’ll keep that in mind. Tôi sẽ ghi nhớ .

I’ll pick up the tab. Để tôi tính tiền .

I’ll play it by ear. Tôi sẽ làm tùy theo hứng .

I’ll see what I can do. Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.

PHÂN BIỆT JUST VÀ ONLY

I. Just và only cùng làm adverb (trạng từ)

1. Just/only=chỉ (trong trường hợp này cả hai có thể thay thế cho nhau). Thí dụ:

- She’s not dating John; they’re just friends=Cô ấy không phải là bạn gái của anh John. Cả hai chỉ là bạn mà thôi. (They’re friends only).

- He’s just a kid. Don’t be so hard on him. He’s only a child; nó còn bé; đừng quá khắt khe với nó.

- Do you need some help?—No, I’m just looking (I’m browsing only) (Bạn bước vào một cửa hàng, người bán hàng hỏi bạn cần gì không, bạn cho biết chỉ xem qua mặt hàng thôi).

- Just kidding=only kidding=chỉ nói đùa thôi

- The restrooms are for customers only= nhà tiêu/tiểu chỉ để cho khách dùng thôi (only=làm adverb, không thay bằng just được).

2. Just còn có nghĩa vừa mới

- What did you just say? (just=a few minutes ago, vừa mới; nghĩa này không thay bằng only được). Bạn vừa nói gì vậy?

Đọc thêm »

Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh"

- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

Tính từ chỉ tính cách con người

1. Forgetful = Absent-minded: đãng trí, hay quên

2. Relaxed = Easy-going: thoải mái

3. Cheerful = Good-tempered: vui vẻ, dễ chịu

4. Kind = Warm-hearted: tử tế

5. Intelligent = Quick-witted: nhanh trí, thông minh

6. Proud of herself = Big headed: khoa khoang, khoác lác

7. Hypocritical = Two-faced: đạo đức giả

8. Egotistical = Self-centred: ích kỷ

9. Snobbish = Stuck-up: đua đòi

Contact Form

Name

Email *

Message *