Friday, June 14, 2013

Một số giới từ thông thường

AT, IN, ON

AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...

At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m

ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)

On Sunday; on this day....

IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ...

In June; in July; in Spring; in 2005...

IN, INTO, OUT OF

IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng)

In the classroom; in the concert hal; in the box....

INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.

Đọc thêm »

No comments:

Post a Comment

Contact Form

Name

Email *

Message *