Monday, September 16, 2013

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 5

Unit 5
their, will, when, who, him, been, has, more, if, no
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
41
their
/ðeə/
Adjcủa họ, của chúng nó
42
will
/wɪl/
Vsẽ
43
when
/wen/
Interrogative pronkhi nào, khi
44
who
/huː/
Interrogative pronai
45
him
/hɪm/
pronanh ta
46
been
/bɪːn/
V (from be)thì, là, ở... (phân từ hai của "be")
47
has
/hæz/
V
48
more
/mɔː/
Adjnhiều hơn
49
if
/ɪf/
Conjnếu
50
no
/nəʊ/
Adjkhông
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
Đọc thêm »

No comments:

Post a Comment

Contact Form

Name

Email *

Message *