Monday, September 16, 2013

TỪ VỰNG "KHÓ NHỚ" VỀ GIA ĐÌNH

1. uncle: chú/cậu/bác trai
2. aunt: cô/dì/bác gái
3. nephew: cháu trai
4. niece: cháu gái
5. grandmother (granny, grandma): bà
6. grandfather (granddad, grandpa): ông
7. grandparents: ông bà
8. grandson: cháu trai
9. granddaughter: cháu gái
10. grandchild: cháu
11. cousin: anh chị em họ
12. fiancé: chồng chưa cưới
13. fiancée: vợ chưa cưới
14. stepfather: bố dượng
15. stepmother: mẹ kế
16. stepson: con trai riêng của chồng/vợ

Đọc thêm »

No comments:

Post a Comment

Contact Form

Name

Email *

Message *