Wednesday, February 26, 2014

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 4

Unit 4
an, which, you, one, we, all, were, her, would, there
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
31
an
/ən/
Articlemột
32
which
/wɪt∫/
Interrogative pronnào, cái nào
33
you
/juː/
Pronbạn, cậu, mày
34
one
/wʌn/
Articlemột, mỗi một
35
we
/wɪː/
Pronchúng tôi, chúng ta
36
all
/ɔːl/
Adjtất cả
37
were
/wɔː/
V (from be)thì, là, ở... (số nhiều ở thì quá khứ đơn của "be")
38
her
/hɜː/
Possesive Adjcủa cô ấy, chị ấy, bà ấy
39
would
/wʊd/
Modal Vsẽ (quá khứ của "will")
40
there
/ðeə/
Advđó, ở đó
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
Đọc thêm »

No comments:

Post a Comment

Contact Form

Name

Email *

Message *