[PHRASAL VERBS with GO]
to go back on: thất hứa
e.g. He always goes back on his promises.
to go off something: không thích thứ gì đó nữa
e.g. She goes off this car anymore.
to go off: bị hư, không thể sử dụng được nữa
e.g. The machine has gone off.
to go haywire: bị hư, chập mạch (máy móc, thiết bị)
e.g. The CPU has gone haywire.
to go over: giải thích, hướng dẫn
e.g. I'll go over how this machine works.
to go from bad to worse: trở nên tệ, xấu hơn
e.g. The wound has gone from bad to worse.
to go to one's head: làm cho ai đó trở nên kiêu ngạo, hống hách
e.g. His flying colors have gone to his head.
*flying colors: điểm số cao
Đọc thêm »
No comments:
Post a Comment