Showing posts with label Giao tiep. Show all posts
Showing posts with label Giao tiep. Show all posts

Tuesday, November 12, 2013

CÁCH ĐƠN GIẢN THỂ HIỆN SỰ NGẠC NHIÊN TRONG TIẾNG ANH

1. Really? (Thật á?)

2. What? (Cái gì cơ?)

3. What a surprise! (Thật là ngạc nhiên!)

4. Well I never!/ Blimey! (Ồ!)

5. You’re kidding! (Bạn đùa mình à!)

6. I don’t believe it! / Are you serious? (Mình không tin! / Bạn nói nghiêm túc chứ?)

7. I’m speechless! (Tôi không thể thốt được nên lời nữa rồi!)

8. I’d never have guessed. (Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó)

9. You don’t say! (Thật bất ngờ!)

Saturday, November 2, 2013

HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH

1. "Tell me a little about yourself."
Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn."

Trả lời:

"I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking."
"Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài."

"I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years and I enjoy bicycling and jogging."
"Tôi lớn lên ở Hàn Quốc và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ."

"I'm an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do."
"Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm."

Đọc thêm »

Một số câu thông dụng tại nhà hàng

Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?

Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?

Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?

Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?

What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?

What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?

What’s this dish?: Món này là món gì?

I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng

I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …

I’m severely allergic to …: Tôi bị dị ứng nặng với …

I’m a vegetarian: Tôi ăn chay

I’ll have the …: Tôi chọn món …

I don’t eat …: Tôi không ăn…

I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính

How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?

Rare: Tái

Medium rare: Chín tái

Medium: Chín vừa

Well done: Chín kỹ

Is that all?: Còn gì không ạ?

Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn

How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?

It’ll take about… minutes: Khoảng … phút

Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!

Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?

A jug of tap water: Một bình nước máy

Another bottle of wine: Một chai rược khác

Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa

Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?

Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

The bill, please : Cho xin hóa đơn

Could we have the bill, please? : Mang cho chúng tôi hóa đơn được không

Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?

Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?

I’ll get this: Để tôi trả

Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi

Thursday, October 24, 2013

30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH

NO LTTERING - cấm xả rác

NO ADMISSION - cấm vào

NO SMOKING - cấm hút thuốc

KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ

NO PARKING - cấm đỗ xe

DANGER - nguy hiểm

STEP UP - coi chừng bước lên bậc thềm

STEP DOWN - coi chừng bước xuống bậc thềm

BEWARE OF DOG - coi chừng chó dữ

Đọc thêm »

MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận

Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh

1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi

2, Big mouth: Nhiều chuyện

3, By the way: À này

4, Be my guest: Tự nhiên

5, Break it up: Dừng tay

6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên

7, Cool it: Đừng nóng

8, Come off it: Đừng xạo

9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Đọc thêm »

Saturday, October 12, 2013

Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại

1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)

Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:

- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.?
(Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)

- Who gives you that name? Your father or mother, so on?
(Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)

- Does this name have any special meaning?
(Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)

Đọc thêm »

Tiếng Anh thương mại - Giới thiệu về bản thân

1. Rất vui được gặp ông
Glad to meet you

2. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ
May I introduce myself

3. Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc
My name is Lilin, I’m from China.

4. Claire đang nói
This is Claire speaking

5. Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.
I’m the sales reps of the company.

Đọc thêm »

47 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯỜNG SỬ DỤNG

1.Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.


2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.


3. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!


4. Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?


5. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.


6. I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!


7. I'll be right back.
Tôi quay lại ngay.


8. It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.


9. It never rains but it pours.

Đọc thêm »

Wednesday, October 2, 2013

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)
· It seems to me that ... (Với tôi, dường như là,,)
· In my opinion, ... (Theo ý kiến tôi thì…)
· I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).
· My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tôi là…).
· In my experience ... (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).
· As far as I understand / can see ... (Theo như tôi hiểu thì…).
· As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi). (From fb. com/tienganhthatde)
· As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).
· I might be wrong but ... (Có thể tôi sai nhưng…).
· If I am not mistaken ... (Nếu tôi không nhầm thì…).
· I believe one can (safely) say ... (Tôi tin rằng…).

Đọc thêm »

Cách dùng lời xin lỗi trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, chúng ta xin lỗi không chỉ khi chúng ta làm sai một điều gì đó mà cũng khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, biểu lộ cảm xúc khi một việc buồn đã xảy ra với ai đó hoặc yêu cầu ai đó lập lại điều gì.

Nói xin lỗi – về một việc làm sai:

Thân mật 
- I’m sorry I’m late.

- I’m so sorry I forgot your birthday.
Trang trọng
- I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.

- I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.

Đọc thêm »

Tuesday, October 1, 2013

Cung học giao tiếp tiếng anh nào!!!

What's the rush? 
Gì mà vội thế ? ...

What's so funny 
Gì mà buồn cười ?

I couldn't agree more. 
Tớ không thể đồng ý hơn - "tôi đồng ý như thế "

Stay out of this matter, please.
Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ...

Don't just shake you head.
Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...

Đọc thêm »

Monday, September 23, 2013

Những câu nói tiếng anh có ý nghĩa nhất

1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.
-Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn.

2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry.
- Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc.

3. Just because someone doesn't love you the way you want them to,
doesn't mean they don't love you with all they have.
- Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ.

Đọc thêm »

Một số câu nói thường dùng khi giao tiếp tiếng Anh

Trong thực tế, có những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản.

Đây là một số câu nói thường được sử dụng trong giao tiếp hay khi nói chuyện xã giao bằng tiếng Anh trong thực tế.


Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?

Đọc thêm »

Friday, September 20, 2013

Các thành ngữ tiếng Anh hay sử dụng trong giao tiếp

Trèo cao té nặng
The greater you climb, the greater you fall.
Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.
Tham thì thâm
grasp all, lose all.
có mới, nới cũ
New one in, old one out.
Còn nước, còn tát.
While ther's life, there's hope.
Thùng rổng thì kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.

Đọc thêm »

Monday, September 16, 2013

10 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY

1. Right on! (Great!) - Quá đúng!

2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

3. Got a minute? - Có rảnh không?

4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

6. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

7. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

8. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

9. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

10. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

Các câu châm ngôn cửa miệng bằng tiếng anh

1. Like father like son: ------>Cha nào con nấy

2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn

3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển

4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!

5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp

6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt

7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm

8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế

Đọc thêm »

Thursday, September 12, 2013

Các câu nói cửa miệng hay dùng trong tiếng anh

1. Like father like son: ------>Cha nào con nấy

2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn

3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển

4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!

5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp

6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt

7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm

8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế

9. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay

Đọc thêm »

Wednesday, September 4, 2013

10 Cách Nói Động Viên Người Khác

1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!

Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.

2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.

4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.

Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.

Đọc thêm »

Một vài thành ngữ cần thiết trong tiếng anh

1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 

2. No money, no talk . ( Thủ tục đầu tiên).

3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi…

4. Out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng

5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy

6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn

Đọc thêm »

Contact Form

Name

Email *

Message *