1. Really? (Thật á?)
2. What? (Cái gì cơ?)
3. What a surprise! (Thật là ngạc nhiên!)
4. Well I never!/ Blimey! (Ồ!)
5. You’re kidding! (Bạn đùa mình à!)
6. I don’t believe it! / Are you serious? (Mình không tin! / Bạn nói nghiêm túc chứ?)
7. I’m speechless! (Tôi không thể thốt được nên lời nữa rồi!)
8. I’d never have guessed. (Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó)
9. You don’t say! (Thật bất ngờ!)
Trung Tâm Let's Talk English - Dạy Anh Văn Giao Tiếp Hiệu Quả Nhất - Học Phí Thấp Nhất
Showing posts with label Cac cau giao tiep thong dung. Show all posts
Showing posts with label Cac cau giao tiep thong dung. Show all posts
Tuesday, November 12, 2013
Thursday, October 24, 2013
30 BIỂN BÁO THÔNG DỤNG NHẤT BẰNG TIẾNG ANH
NO LTTERING - cấm xả rác
NO ADMISSION - cấm vào
NO SMOKING - cấm hút thuốc
KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ
NO PARKING - cấm đỗ xe
DANGER - nguy hiểm
STEP UP - coi chừng bước lên bậc thềm
STEP DOWN - coi chừng bước xuống bậc thềm
BEWARE OF DOG - coi chừng chó dữ
Đọc thêm »
NO ADMISSION - cấm vào
NO SMOKING - cấm hút thuốc
KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ
NO PARKING - cấm đỗ xe
DANGER - nguy hiểm
STEP UP - coi chừng bước lên bậc thềm
STEP DOWN - coi chừng bước xuống bậc thềm
BEWARE OF DOG - coi chừng chó dữ
Đọc thêm »
MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY
• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not atall: Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anhkhông?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You'll have to step on it.Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận
Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh
1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi
2, Big mouth: Nhiều chuyện
3, By the way: À này
4, Be my guest: Tự nhiên
5, Break it up: Dừng tay
6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7, Cool it: Đừng nóng
8, Come off it: Đừng xạo
9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
Đọc thêm »
2, Big mouth: Nhiều chuyện
3, By the way: À này
4, Be my guest: Tự nhiên
5, Break it up: Dừng tay
6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7, Cool it: Đừng nóng
8, Come off it: Đừng xạo
9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
Đọc thêm »
6 CÂU NÓI TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN
Tình bạn, nó hiện hữu khắp nơi trong cuộc sống này, mình đã từng nhớ có ai đã nói rằng chỉ có từ tình bạn thành tình yêu chứ không có điều ngược lại. Trong tiếng Anh có những câu nói rất hay về tình bạn và hôm nay mình giới thiệu đến các bạn những câu nói hay nhất về tình bạn, chúng ta hãy xem nhé.
1. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing
you can't have them.
- Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn.
2. Never frown, even when you are sad, because you never know who is
falling in love with your smile.
- Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.
Đọc thêm »
1. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing
you can't have them.
- Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn.
2. Never frown, even when you are sad, because you never know who is
falling in love with your smile.
- Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.
Đọc thêm »
Saturday, October 12, 2013
Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại
1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)
Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:
- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.?
(Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
- Who gives you that name? Your father or mother, so on?
(Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
- Does this name have any special meaning?
(Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
Đọc thêm »
Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:
- That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.?
(Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
- Who gives you that name? Your father or mother, so on?
(Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
- Does this name have any special meaning?
(Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
Đọc thêm »
Tiếng Anh thương mại - Giới thiệu về bản thân
1. Rất vui được gặp ông
Glad to meet you
2. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ
May I introduce myself
3. Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc
My name is Lilin, I’m from China.
4. Claire đang nói
This is Claire speaking
5. Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.
I’m the sales reps of the company.
Đọc thêm »
Glad to meet you
2. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ
May I introduce myself
3. Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc
My name is Lilin, I’m from China.
4. Claire đang nói
This is Claire speaking
5. Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.
I’m the sales reps of the company.
Đọc thêm »
47 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯỜNG SỬ DỤNG
1.Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4. Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6. I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
7. I'll be right back.
Tôi quay lại ngay.
8. It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
9. It never rains but it pours.
Đọc thêm »
Cho tôi một ít thời gian.
2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3. I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4. Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5. It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6. I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
7. I'll be right back.
Tôi quay lại ngay.
8. It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
9. It never rains but it pours.
Đọc thêm »
Wednesday, October 2, 2013
Cách dùng lời xin lỗi trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, chúng ta xin lỗi không chỉ khi chúng ta làm sai một điều gì đó mà cũng khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, biểu lộ cảm xúc khi một việc buồn đã xảy ra với ai đó hoặc yêu cầu ai đó lập lại điều gì.
Nói xin lỗi – về một việc làm sai:
Thân mật
- I’m sorry I’m late.
- I’m so sorry I forgot your birthday.
Trang trọng
- I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
- I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
Đọc thêm »
Nói xin lỗi – về một việc làm sai:
Thân mật
- I’m sorry I’m late.
- I’m so sorry I forgot your birthday.
Trang trọng
- I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
- I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
Đọc thêm »
Tuesday, October 1, 2013
Cung học giao tiếp tiếng anh nào!!!
What's the rush?
Gì mà vội thế ? ...
What's so funny
Gì mà buồn cười ?
I couldn't agree more.
Tớ không thể đồng ý hơn - "tôi đồng ý như thế "
Stay out of this matter, please.
Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ...
Don't just shake you head.
Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...
Đọc thêm »
Gì mà vội thế ? ...
What's so funny
Gì mà buồn cười ?
I couldn't agree more.
Tớ không thể đồng ý hơn - "tôi đồng ý như thế "
Stay out of this matter, please.
Làm ơn đừng có nhúng tay vào chuyện này ...
Don't just shake you head.
Làm gì đi chứ ! sao lại chỉ lắc đầu ...
Đọc thêm »
Monday, September 23, 2013
Một số câu nói thường dùng khi giao tiếp tiếng Anh
Trong thực tế, có những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản.
Đây là một số câu nói thường được sử dụng trong giao tiếp hay khi nói chuyện xã giao bằng tiếng Anh trong thực tế.
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Đọc thêm »
Đây là một số câu nói thường được sử dụng trong giao tiếp hay khi nói chuyện xã giao bằng tiếng Anh trong thực tế.
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Đọc thêm »
Monday, September 16, 2013
10 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. Right on! (Great!) - Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
7. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
8. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
9. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
10. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
2. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? - Có rảnh không?
4. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
5. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
7. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
8. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
9. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
10. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
Các câu châm ngôn cửa miệng bằng tiếng anh
1. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
Đọc thêm »
2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
Đọc thêm »
Thursday, September 12, 2013
Các câu nói cửa miệng hay dùng trong tiếng anh
1. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
9. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
Đọc thêm »
2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển
4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp
6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt
7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm
8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế
9. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
Đọc thêm »
Wednesday, September 4, 2013
10 Cách Nói Động Viên Người Khác
1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!
Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.
2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.
3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.
Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.
4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.
Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.
Đọc thêm »
Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.
2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.
3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.
Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.
4. You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.
Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.
Đọc thêm »
Một vài thành ngữ cần thiết trong tiếng anh
1. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết
2. No money, no talk . ( Thủ tục đầu tiên).
3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi…
4. Out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng
5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
Đọc thêm »
2. No money, no talk . ( Thủ tục đầu tiên).
3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi…
4. Out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng
5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy
6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn
Đọc thêm »
15 cụm động từ hay nên học
1 - Catch sight of :bắt gặp
2 - Lose sight of :mất hút
3 - Make fun of :chế diễu
4 - Lose track of :mất dấu
5 - Take account of :lưu tâm
6 - Take note of :để ý
7- Give place to :nhường chỗ
Đọc thêm »
2 - Lose sight of :mất hút
3 - Make fun of :chế diễu
4 - Lose track of :mất dấu
5 - Take account of :lưu tâm
6 - Take note of :để ý
7- Give place to :nhường chỗ
Đọc thêm »
Friday, August 23, 2013
10 Câu Thành Ngữ Hay Dùng Nhất Của Việt Nam
1. Stronger by rice, daring by money
Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
2. Lucky at cards, unlucky in love
Đen tình, đỏ bạc
3. Speech is silver, but silence is golden
Lời nói là bạc, im lặng là vàng
4. We reap as we sow
Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
5. Laughter is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
Đọc thêm »
Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
2. Lucky at cards, unlucky in love
Đen tình, đỏ bạc
3. Speech is silver, but silence is golden
Lời nói là bạc, im lặng là vàng
4. We reap as we sow
Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
5. Laughter is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
Đọc thêm »
Các Câu Giao Tiếp Thông Dụng Cực Hay - P2
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Đọc thêm »
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Đọc thêm »
NHỮNG CỤM TỪ HAY
Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
Subscribe to:
Posts (Atom)