1. Welcome là một tính từ như trong câu “to make someone welcome” (niềm nở tiếp đãi ai) còn có nghĩa “cứ tự nhiên”
Ex:
- If you want to finish my French fries you’re welcome to them. (Nếu bạn muốn ăn nốt chỗ khoai tây chiên của tôi thì cứ tự nhiên.)
- Listeners are welcome to ask questions on the lessons. (Mời thính giả cứ tự nhiên đặt câu hỏi về bài đã học.)
2. Welcome có thể làm danh từ (noun)
Ex: The Spanish soccer team was given a warm welcome. (Đội banh Tây ban Nha được đón chào nồng nhiệt).
welcome
Đọc thêm »
interested in : quan tâm đến
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
rude to : thô lỗ với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
free of : miễn (phí)
full of : đầy
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
rude to : thô lỗ với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
free of : miễn (phí)
full of : đầy
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai