Showing posts with label Tu vung. Show all posts
Showing posts with label Tu vung. Show all posts

Friday, February 28, 2014

Học 3000 từ vựng tiếng Anh qua thơ !

SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời

Đọc thêm »

HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT

Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie

Đọc thêm »

Wednesday, February 26, 2014

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 4

Unit 4
an, which, you, one, we, all, were, her, would, there
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
31
an
/ən/
Articlemột
32
which
/wɪt∫/
Interrogative pronnào, cái nào
33
you
/juː/
Pronbạn, cậu, mày
34
one
/wʌn/
Articlemột, mỗi một
35
we
/wɪː/
Pronchúng tôi, chúng ta
36
all
/ɔːl/
Adjtất cả
37
were
/wɔː/
V (from be)thì, là, ở... (số nhiều ở thì quá khứ đơn của "be")
38
her
/hɜː/
Possesive Adjcủa cô ấy, chị ấy, bà ấy
39
would
/wʊd/
Modal Vsẽ (quá khứ của "will")
40
there
/ðeə/
Advđó, ở đó
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
Đọc thêm »

Friday, November 15, 2013

Các cụm từ hay về hoạt động cơ thể người

1. Knod your head -- Gật đầu
2. Shake your head -- Lắc đầu
3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
4. Roll your eyes -- Đảo mắt
5. Blink your eyes -- Nháy mắt
6. Raise an eyebrow / Raise your eyebrows -- Nhướn mày
7. Blow nose -- Hỉ mũi
8. Stick out your tongue -- Lè lưỡi
10. Clear your throat -- Hắng giọng, tằng hắng
11. Shrug your shoulders -- Nhướn vai
12. Cross your legs -- Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
13. Cross your arms -- Khoanh tay.
14. Keep your fingers crossed -- bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)
15. give the finger -- giơ ngón giữa lên (F*** you)
16. Give the thumbs up/down -- giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)

Tuesday, November 12, 2013

54 TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch

2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn

4. job /dʒɔb/: việc làm

5. career /kə'riə/: nghề nghiệp

6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

7. full-time: toàn thời gian

8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn

9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

Đọc thêm »

CÁC CÁCH SỬ DỤNG TỪ "WELCOME" ?

1. Welcome là một tính từ như trong câu “to make someone welcome” (niềm nở tiếp đãi ai) còn có nghĩa “cứ tự nhiên”

Ex:

- If you want to finish my French fries you’re welcome to them. (Nếu bạn muốn ăn nốt chỗ khoai tây chiên của tôi thì cứ tự nhiên.)

- Listeners are welcome to ask questions on the lessons. (Mời thính giả cứ tự nhiên đặt câu hỏi về bài đã học.)

2. Welcome có thể làm danh từ (noun)

Ex: The Spanish soccer team was given a warm welcome. (Đội banh Tây ban Nha được đón chào nồng nhiệt).
welcome

Đọc thêm »

Ứng dụng của động từ “miss”

"Miss" là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi gây bối rối cho người sử dụng.

Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ “miss”.

Miss = fail to contact with: không có mặt, đến quá muộn, bỏ lỡ, nhỡ

Miss = fail to make contact with: không tận dụng được cái gì, bỏ lỡ

Miss = không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai / cái gì

Miss = be sorry to be with: nhớ, thiếu

Miss = tránh, thoát khỏi cái gì

Miss = trượt, chệch

Missing / missed (adjective) = lost / can not be found: mất, thất lạc, không tìm thấy được

Phân từ missing and missed cũng được dùng làm tính từ. Ví dụ, missing files: những tập tin bị mất; a missed opportunity: một cơ hội bị bỏ lỡ. Missing thường được dùng sau danh từ mà nó bổ nghĩa.

miss còn được dùng trong nhiều thành ngữ với những sắc thái khác nhau

“Contain” có giống với “include”?

- This suitcase contains my clothes and some books.-> Câu này sẽ được hiểu là: Cái vali này đựng quần áo của tôi và vài quyển sách - ngoài ra không có gì khác nữa.

Nhưng nếu ta thay “contain” bằng “include” thì ý nghĩa sẽ trở thành: Vali này gồm có quần áo của tôi với vài quyển sách – và có thể còn những thứ khác nữa.

* “Contain” nghĩa là chứa đựng:

- This suitcase contains my clothes.

(Chiếc vali này đựng quần áo của tôi.)

Hoặc là:

- The yellow notebook contains everything I’ve studied for 2 years.

(Quyển vở màu vàng chứa mọi thứ tôi học trong 2 năm qua.)

* Còn “include” là bao gồm:

Đọc thêm »

Phân biệt chance và opportunity

I. Chance of V-ing 

Chúng ta thường nói "Someone has a (good) chance of doing something"
(Ai đó/có khả năng để làm điều gì)

- Do you think I have a chance of dating her?
(Theo bạn tôi có thể hẹn hò với cô ta không?)
Bạn cũng có thể nói any/no/little/much chance.

- I don't think I have much chance of finding a job ?
(Tôi không nghĩ rằng tôi có nhiều khả năng tìm được việc làm)

- He has no chance of passing the examination.
(Anh ta không có cơ may thi đỗ)

Bạn cũng có thể nói "Stand a chance of doing something".

Đọc thêm »

Saturday, November 2, 2013

THẾ GIỚI MÀU SẮC

1. RED : đỏ

- deep red: đỏ sẫm
- pink: hồng
- murrey: hồng tím
- reddish: đỏ nhạt
- scarlet: phấn hồng
- vermeil: hồng đỏ
- rosy: đỏ hoa hồng

2. YELLOW: vàng
- yellowish: vàng nhạt
- golden: vàng óng
- organge: vàng cam
- waxen: vàng cam
- pale yellow: vàng nhạt
- apricot yellow: vàng hạnh

Đọc thêm »

NHỮNG CỤM TỪ SIÊU THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH

1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 

2, Big mouth: Nhiều chuyện

3, By the way: À này

4, Be my guest: Tự nhiên

5, Break it up: Dừng tay

6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên

7, Cool it: Đừng nóng

8, Come off it: Đừng xạo

9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Đọc thêm »

Saturday, October 12, 2013

31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh

1. mother: người mẹ, tình mẫu tử
2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện
4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
7. destiny: số phận, định mệnh
8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan

Đọc thêm »

159 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm

Đọc thêm »

Friday, October 11, 2013

Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng

1. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ - người trực tổng đài

2. headset /ˈhed.set/ - tai nghe

3. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ - tổng đài

4. printer /ˈprɪn.təʳ/ - máy in

5. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ - từng phòng nhỏ

6. typist /ˈtaɪ.pɪst/ - nhân viên đánh máy

7. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ - máy xử lí văn bản

Đọc thêm »

TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH

Backache - Đau lưng

Cold - Cảm lạnh thông thường

Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

Coughing - Ho

Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu chảy

Earache /'iəreik/ - Đau tai

Fever - Sốt

Flu - Bệnh cúm

Headache - Đau đầu

Đọc thêm »

Thursday, October 10, 2013

NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"

To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st : sử dụng về cái gì

To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st : làm ai nản lòng

To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì

Đọc thêm »

Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR

1.OF 

Ashamed of : xấu hổ về… 
Afraid of : sợ, e ngại… 
Ahead of ; trước 
Aware of : nhận thức 
Capable of : có khả năng 
Confident of : tin tưởng 
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào 

Đọc thêm »

TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ

Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:

1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...

2. CARDINAL ADJECTIVES : one, four, ten,...

3. OPINION (how good?): lovely, nice, wonderful, great, awful, terrible,...

4. SIZE (how big?): big, small, long, large, short, tall, fat,...

5. QUALITY: quiet, boring, shiny, important, famous, angry, wet, sunny, fast, difficult, warm, wise, morden,...

6. AGE (how old?): new, old, young, elderly,...

7. SHAPE: round, oval, triangular,...

8. COLOR: red, blue, yellow, green, white,...

9. ORIGIN (where from?): Japanese, American, Chinese,...

10 MATERIAL (made of?): stone, plastic, steel, paper, leather,...

11. TYPE (what kind?): an ELECTRIC kettle, POLITICAL matters,...

12. PURPOSE (what for?): a BREAD knife, WALKING sticks, RIDING boots,...

13. PARTICIPIAL NOUN: writing-table,...

PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look

1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
2. look about one: nhìn quanh
3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
4. look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
5. look away: quay đi, nhìn chỗ khác
6. look as if: có vẻ như
7. look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
8. look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
9. look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
10. look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
11. look down: nhìn xuống; hạ giá
12. look down on: ra vẻ kẻ cả
13. look down upon: xem thường
14. look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
15. look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
16. look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào

Đọc thêm »

Contact Form

Name

Email *

Message *