Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …
I’m severely allergic to …: Tôi bị dị ứng nặng với …
I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
I’ll have the …: Tôi chọn món …
I don’t eat …: Tôi không ăn…
I’m sorry, we’re out of that: Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính
How would you like your steak?: Quý khách muốn món bít tết thế nào?
Rare: Tái
Medium rare: Chín tái
Medium: Chín vừa
Well done: Chín kỹ
Is that all?: Còn gì không ạ?
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?
It’ll take about… minutes: Khoảng … phút
Enjoy your meal!: Chúc quý khách ăn ngon miệng!
Would you like to taste the wine?: Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
A jug of tap water: Một bình nước máy
Another bottle of wine: Một chai rược khác
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
Would you like any coffee or dessert?: Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
The bill, please : Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? : Mang cho chúng tôi hóa đơn được không
Can I pay by card?: Tôi có thể trả bằng thẻ không?
Do you take credit card?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
Can we pay separately?: Chúng tôi trả tiền riêng được không?
I’ll get this: Để tôi trả
Let’s split it = Let’s share the bill: Chúng ta chia nhau trả đi
Trung Tâm Let's Talk English - Dạy Anh Văn Giao Tiếp Hiệu Quả Nhất - Học Phí Thấp Nhất
Showing posts with label Cac cau giao tiep dung trong nha hang. Show all posts
Showing posts with label Cac cau giao tiep dung trong nha hang. Show all posts
Saturday, November 2, 2013
Thursday, August 8, 2013
Một số câu thông dụng tại nhà hàng
Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
Đọc thêm »
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
Đọc thêm »
Monday, July 1, 2013
Một số câu thông dụng tại nhà hàng
Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …
Đọc thêm »
Can I get you any drinks?: Quý khách có muốn uống gì không ạ?
Are you ready to order?: Quý khách đã muốn gọi món chưa?
Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?
What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là súp gì?
What do you recommend?: Anh/chị gợi ý món nào?
What’s this dish?: Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi đang ăn kiêng
I’m allergic to …: Tôi bị dị ứng với …
Đọc thêm »
Tuesday, June 18, 2013
MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
1. Booking a table - Đặt bàn
2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không?
3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn cho ... người
4. I'd like to make a reservation tôi muốn đặt bàn
5. I'd like to book a table, please tôi muốn đặt bàn
6. When for? đặt cho khi nào?
7. For what time? đặt cho mấy giờ?
8. For how many people? đặt cho bao nhiêu người?
9. I've got a reservation tôi đã đặt bàn rồi
10. Do you have a reservation? anh/chị đã đặt bàn chưa?
11. Ordering the meal - Gọi món
12. Could I see the menu, please? cho tôi xem thực đơn được không?
13. Could I see the wine list, please? cho tôi xem danh sách rượu được không?
14. Can I get you any drinks? quý khách có muốn uống gì không ạ?
15. Are you ready to order? anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
16. Do you have any specials? nhà hàng có món đặc biệt không?
17. What's the soup of the day? món súp của hôm nay là súp gì?
18. What do you recommend? anh/chị gợi ý món nào?
19. What's this dish? món này là món gì?
20. I'm on a diet tôi đang ăn kiêng
Đọc thêm »
2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không?
3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn cho ... người
4. I'd like to make a reservation tôi muốn đặt bàn
5. I'd like to book a table, please tôi muốn đặt bàn
6. When for? đặt cho khi nào?
7. For what time? đặt cho mấy giờ?
8. For how many people? đặt cho bao nhiêu người?
9. I've got a reservation tôi đã đặt bàn rồi
10. Do you have a reservation? anh/chị đã đặt bàn chưa?
11. Ordering the meal - Gọi món
12. Could I see the menu, please? cho tôi xem thực đơn được không?
13. Could I see the wine list, please? cho tôi xem danh sách rượu được không?
14. Can I get you any drinks? quý khách có muốn uống gì không ạ?
15. Are you ready to order? anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
16. Do you have any specials? nhà hàng có món đặc biệt không?
17. What's the soup of the day? món súp của hôm nay là súp gì?
18. What do you recommend? anh/chị gợi ý món nào?
19. What's this dish? món này là món gì?
20. I'm on a diet tôi đang ăn kiêng
Đọc thêm »
Friday, June 14, 2013
MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG
1. Booking a table - Đặt bàn
2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không?
3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn cho ... người
4. I'd like to make a reservation tôi muốn đặt bàn
5. I'd like to book a table, please tôi muốn đặt bàn
6. When for? đặt cho khi nào?
7. For what time? đặt cho mấy giờ?
8. For how many people? đặt cho bao nhiêu người?
9. I've got a reservation tôi đã đặt bàn rồi
10. Do you have a reservation? anh/chị đã đặt bàn chưa?
11. Ordering the meal - Gọi món
12. Could I see the menu, please? cho tôi xem thực đơn được không?
13. Could I see the wine list, please? cho tôi xem danh sách rượu được không?
14. Can I get you any drinks? quý khách có muốn uống gì không ạ?
15. Are you ready to order? anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
16. Do you have any specials? nhà hàng có món đặc biệt không?
17. What's the soup of the day? món súp của hôm nay là súp gì?
18. What do you recommend? anh/chị gợi ý món nào?
19. What's this dish? món này là món gì?
20. I'm on a diet tôi đang ăn kiêng
Đọc thêm »
2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không?
3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn cho ... người
4. I'd like to make a reservation tôi muốn đặt bàn
5. I'd like to book a table, please tôi muốn đặt bàn
6. When for? đặt cho khi nào?
7. For what time? đặt cho mấy giờ?
8. For how many people? đặt cho bao nhiêu người?
9. I've got a reservation tôi đã đặt bàn rồi
10. Do you have a reservation? anh/chị đã đặt bàn chưa?
11. Ordering the meal - Gọi món
12. Could I see the menu, please? cho tôi xem thực đơn được không?
13. Could I see the wine list, please? cho tôi xem danh sách rượu được không?
14. Can I get you any drinks? quý khách có muốn uống gì không ạ?
15. Are you ready to order? anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
16. Do you have any specials? nhà hàng có món đặc biệt không?
17. What's the soup of the day? món súp của hôm nay là súp gì?
18. What do you recommend? anh/chị gợi ý món nào?
19. What's this dish? món này là món gì?
20. I'm on a diet tôi đang ăn kiêng
Đọc thêm »
Subscribe to:
Posts (Atom)