Trung Tâm Let's Talk English - Dạy Anh Văn Giao Tiếp Hiệu Quả Nhất - Học Phí Thấp Nhất
Showing posts with label Gioi tu. Show all posts
Showing posts with label Gioi tu. Show all posts
Thursday, February 27, 2014
Thursday, October 10, 2013
Giới từ và cách sử dụng các giới từ thông dụng
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
Đọc thêm »
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
Đọc thêm »
Thursday, August 8, 2013
Cách dùng một số giới từ
"OUT OF"
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Đọc thêm »
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Đọc thêm »
Saturday, July 27, 2013
CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
Đọc thêm »
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
Đọc thêm »
Saturday, July 20, 2013
Phân biệt cách dùng 3 giới từ "in, on, at" trong tiếng anh
1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
Đọc thêm »
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)
Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
Đọc thêm »
Monday, July 1, 2013
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC TRÒ CHƠI DÂN GIAN VIỆT NAM
Bamboo jacks: Chơi chuyền, banh đũa
Mud banger: trò pháo đất
Blind man's buff: Bịt mắt mắt dê
Cat & mouse game: Mèo đuổi chuột
Chanting while sawing wood: Cò cưa kéo xẻ
Spinning tops: "chơi quay", "con quay", "con cù"...
Mandarin square capturing: Ô ăn quan
Tug of war: Kéo co
Bag jumping: Nhảy bao bố
Stilt walking: Đi cà kheo
Bamboo dancing: Nhảy sạp
Human chess: Cờ người
Flying kite:Thả diều
Racing boat:Đua thuyền
Cock fighting: Chọi gà
Buffalo fighting: Chọi trâu
Rice cooking competition: Thi thổi cơm
Mud banger: trò pháo đất
Blind man's buff: Bịt mắt mắt dê
Cat & mouse game: Mèo đuổi chuột
Chanting while sawing wood: Cò cưa kéo xẻ
Spinning tops: "chơi quay", "con quay", "con cù"...
Mandarin square capturing: Ô ăn quan
Tug of war: Kéo co
Bag jumping: Nhảy bao bố
Stilt walking: Đi cà kheo
Bamboo dancing: Nhảy sạp
Human chess: Cờ người
Flying kite:Thả diều
Racing boat:Đua thuyền
Cock fighting: Chọi gà
Buffalo fighting: Chọi trâu
Rice cooking competition: Thi thổi cơm
NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG
From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
I hold one’s dog from time to time.
Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I no longer see my friend because he is out of town.
Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that bicycle. It’s out of date.
Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
Đọc thêm »
I hold one’s dog from time to time.
Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I no longer see my friend because he is out of town.
Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that bicycle. It’s out of date.
Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
Đọc thêm »
Subscribe to:
Posts (Atom)